CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA CHẤT MIỀN NAM
Model: HI9146-04
Hanna (Romania)
Kích thước 185 x 72 x 36 mm Khối lượng 300 g
cái
Hotline đặt hàng: 0945.095.092
HI9146 là một máy đo oxy hòa tan được thiết kế cho độ chính xác cao trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp, kể cả ở điều kiện khắc nghiệt. Máy cung cấp nhiều tính năng hiệu chuẩn tự động, giữ giá trị trên màn hình, bù nhiệt bù độ cao và độ mặn tự động. HI9146 cung cấp kèm đầu dò polarographic, màng PTFE, dung dịch châm điện cực và vali đựng máy chắc chắn
Oxy hòa tan là một tham số thường được đo trong nuôi trồng thủy sản, xử lý nước thải, nghiên cứu môi trường, phân tích rượu vang. HI 9146 là một máy đo oxy hòa tan (DO) cho độ chính xác khi đo trong phòng thí nghiệm và trong nhiều lĩnh vực. Máy hiệu chuẩn tự động tại 1 hoặc 2 điểm tại không khí bão hòa và/hoặc dung dịch oxy zero, bù nhiệt độ tự động, bù độ mặn và độ cao. Tất cả giá trị oxy sẽ được bù nhiệt độ tự động và giữ ổn định trên màn hình với tính năng auto-end. Bù độ mặn và độ cao được điều chỉnh tùy theo điều kiện môi trường. HI 9146 có tính năng Ngăn Ngừa Lỗi Pin (BEPS) báo hiệu khi pin quá yếu không đảm bảo độ tin cậy cho kết quả đo. HI9146 được cung cấp đầy đủ và sẵn sàng để sử dụng. Tính năng đặc biệt Nắp màng có thể thay thế - Nắp màng HDPE sử dụng một thiết kế nắp vặn có thể được thay thế một cách nhanh chóng bằng cách châm đầy với dung dịch điện phân HI 7042 và vặn vào đầu dò DO. Hệ thống đo Polarographic - Máy và đầu dò sử dụng công nghệ cảm biến polarographic dựa vào phương pháp đo polarographic Ross và Clark. Đầu dò bao gồm một cathode platin và anode bạc trong một dung dịch điện phân được giữ trên bề mặt của điện cực bằng một màng polymer. Oxy khuếch tán qua màng và thiết lập một tỷ lệ hiện tại với nồng độ của oxy hòa tan. Hiệu chuẩn tự động - Hiệu chuẩn có thể được thực hiện tại một hoặc hai điểm đến 100% và/hoặc 0% độ bão hòa. Độ bão hòa 100% được thực hiện trong không khí và 0% được thực hiện với dung dịch oxy không HI 7040. Thực hành phòng thí nghiệm tốt (GLP) - Tính năng GLP cho phép xem lại thông tin hiệu chuẩn bao gồm ngày tháng, thời gian và điểm hiệu chuẩn. Bù nhiệt tự động - Tất cả các giá trị sẽ được tự động bù nhiệt độ với độ chính xác cao, được tích hợp bộ cảm biến nhiệt độ phía sau vỏ thép không gỉ. Bù độ cao - HI9146 cho phép bù độ cao lên đến 4000 mét với độ phân giải 100 mét. Bù độ mặn - Bù độ mặn có thể điều chỉnh 0- 80 g/L (ppt) với độ phân giải 1 g/L để đo DO trong nước lợ và nước biển Auto End - HI 9146 có chế độ tự động giữ giá trị trên màn hình khi giá trị đo ổn định. Màn hình màu LCD - HI9146 có màn hình với đèn nền dễ dàng đọc kết quả trong điều kiện ánh sáng kém. Hệ thống ngăn ngừa lỗi pin (BEPS) - Báo hiệu khi pin quá yếu không đảm bảo phép đo đáng tin cậy. Các tính năng đèn nền tự động tắt khi hết pin và một dấu hiệu rõ ràng để cảnh báo người dùng về tình trạng này. THÔNG SỐ KỸ THUẬT Thang đo DO 0.00 to 45.00 ppm (mg/L), 0.0 đến 300.0% độ bão hòa Độ phân giải DO 0.01 ppm (mg/L); 0.1% độ bão hòa Độ chính xác DO ±1.5% F.S. or ±1 chữ số, với giá trị lớn hơn Hiệu chuẩn DO 1 hoặc 2 điểm tại 0% (dung dịch HI 7040) và 100% (trong không khí) Thang đo nhiệt độ 0.0 to 50.0°C / 32.0 to 122.0°F Độ phân giải nhiệt độ 0.1°C / 0.1°F Độ chính xác nhiệt độ ±0.2°C; ±0.4°F (bao gồm lỗi đầu dò) Bù nhiệt độ Tự động từ 0 đến 50°C (32 to 122°F) Bù độ cao 0 to 4000 m (độ phân giải 100 m) Bù độ mặn 0 to 80 g/L (ppt) (độ phân giải 1 g/L) Điện cực Đầu dò DO polarographic, tích hợp cảm biến nhiệt độ, cổng kết nối DIN Pin 3 pin 1.5V Môi trường 0 to 50°C (32 to 122°F); RH max 95%